Xem chi tiết bài viết - Xã Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh

Chuyển đổi số

Hướng dẫn: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông


Ngày cập nhật: Ngày cập nhật:  18/09/2024

 

 

Trình tự thực hiện

(1) Trường hợp thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận

a) Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất.

b) Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển văn bản về việc tặng cho quyền sử dụng đất kèm theo Giấy chứng nhận đã cấp đến Văn phòng đăng ký đất đai.

c) Văn phòng đăng ký đất đai

- Thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho một phần diện tích thửa đất. Trường hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp để quản lý;

- Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển Giấy chứng nhận tới Ủy ban nhân dân cấp xã để trao cho người được cấp.

(2) Trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

a) Người sử đụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất.

b) Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển văn bản về việc tặng cho quyền sử dụng đất đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện.

c) Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện: tổ chức thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất.

d) Phần diện tích còn lại của thửa đất (nếu có): người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các điều 28, 31 và 32 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai, trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 36 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.

Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải xuất trình:

STT Tên giấy tờ
1 - Trường hợp có biên bản họp giữa Ủy ban nhân dân cấp xã với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất thì người sử dụng đất không phải nộp giấy tờ quy định tại điểm này.
2 - Văn bản tặng cho quyền sử dụng đất hoặc biên bản họp giữa đại diện thôn, ấp, làng, bản, buôn, bom, phum, sóc, tổ dân phố, điểm dân cư với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất.

3 - Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp.

4 - Trường hợp có biên bản họp giữa Ủy ban nhân dân cấp xã với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất thì người sử dụng đất chỉ nộp bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất.

5 - Văn bản tặng cho quyền sử dụng đất hoặc biên bản họp giữa đại diện thôn, ấp, làng, bản, buôn, bom, phum, sóc, tổ dân phố, điểm dân cư với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất.

Phí

Trực tiếp: Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)

Trực tuyến: Phí : 112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
136000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
256000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
24000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
80000 Đồng (Tổ chức: Đất)
160000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
160000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
Phí : 112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
136000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
256000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
24000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
80000 Đồng (Tổ chức: Đất)
160000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
160000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)

Dịch vụ bưu chính: Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: TÀi sản)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: TÀi sản)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)

Lệ phí

Trực tiếp: Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)

Trực tuyến: Phí : 112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
136000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
256000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
24000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
80000 Đồng (Tổ chức: Đất)
160000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
160000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
Phí : 112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
112000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
136000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
256000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
24000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
40000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
80000 Đồng (Tổ chức: Đất)
160000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
160000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)

Dịch vụ bưu chính: Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: TÀi sản)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
Phí : 140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
140000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Tài sản)
170000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
250000 Đồng (Tổ chức: Đất)
250000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)
320000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
200000 Đồng (Tổ chức: Đất và tài sản)
30000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: TÀi sản)
50000 Đồng (Hộ gia đình, cá nhân: Đất và tài sản)
100000 Đồng (Tổ chức: Đất)
200000 Đồng (Tổ chức: Tài sản)

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận mới cấp, Ghi vào hồ sơ địa chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý

Thời hạn giải quyết

Trực tiếp: 20 Ngày làm việc, 10 Ngày làm việc

Trực tuyến: 20 Ngày làm việc, 10 Ngày làm việc

Dịch vụ bưu chính: 10 Ngày làm việc, 20 Ngày làm việc

Cơ quan thực hiện

Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Phòng Tài nguyên Môi trường

Nguồn: Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Trị

 

 

CÁC TIN KHÁC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH